Thực đơn
Vẫn là Oh Hae Young RatingsỞ bảng dưới, số liệu màu xanh thể hiện ratings thấp nhất và số liệu màu đỏ thể hiện ratings cao nhất.[13]
Thứ tự tập | Ngày phát sóng chính thức | Tựa đề | Tỉ suất người xem trung bình | ||
---|---|---|---|---|---|
AGB Nielsen Ratings[14] | TNmS Ratings[15] | ||||
Toàn quốc | Vùng thủ đô Seoul | Toàn quốc | |||
1 | 02/05/2016 | "Can I Cry?" (울어도 되나요) | 2.059% | 2.796% | 1.8% |
2 | 03/05/2016 | "A Relationship Completely Unplanned" (미필적 고의에 의한 인연) | 2.981% | 4.311% | 2.6% |
3 | 09/05/2016 | "Love If You Want to Live" (살고싶을 땐, 사랑하기로) | 2.996% | 3.038% | 3.9%[16] |
4 | 10/05/2016 | "Let's Hum a Song and Go Home" (콧노래를 사서 집으로 가자) | 4.253%[17][18] | 5.201% | 4.7% |
5 | 16/05/2016 | "The Suffering Heart to Frenzy" (미치게 짠한) | 5.031%[19][20] | 6.276% | 4.9% |
6 | 17/05/2016 | "A Half Love, a Half Mercy" (사랑 반, 측은 반) | 6.068%[21][22][23] | 7.746% | 5.4% |
7 | 23/05/2016 | "I Wish I Was the Only Woman in the World" (세상에 여자는 나 하나였으면 좋겠어) | 6.604%[24] | 8.038% | 6.7% |
8 | 24/05/2016 | "I'm Not Crying Because of Him, I'm Crying Because of You" (그 때문에 우는 게 아니야 너 때문에 우는 거야) | 7.798%[25][26] | 9.386% | 6.7% |
9 | 30/06/2016 | "The Wind Blew in That Heart" (그 마음에 바람이 불었다) | 7.990% | 9.924% | 7.1% |
10 | 31/06/2016 | "The Way to Go to You" (너에게 가는 길) | 8.425%[27] | 10.983% | 7.2% |
11 | 06/06/2016 | "Pain, Sick and..." (아프고 아프고...) | 9.022%[28] | 11.869% | 7.9% |
12 | 07/06/2016 | "I Hope You to Be Unhappy Leaving Me" (나 떠나 부디 불행하길) | 9.353% | 12.028% | 7.8% |
13 | 13/06/2016 | "A Heart That Was Understood" (헤아려 본 마음) | 8.507% | 10.506% | 7.9% |
14 | 14/06/2016 | "All Sounds Except Love Should Be Silent" (사랑이 아닌 모든 소리는 침묵하라) | 8.836% | 11.458% | 8.1% |
15 | 20/06/2016 | "Those Days We Couldn't Love Much More" (더더더 사랑 못한 지난날들) | 7.929% | 10.686% | 7.4% |
16 | 21/06/2016 | "It Becomes Livable Because of You" (너로 인해 살아진다) | 8.027% | 10.503% | 7.7% |
17 | 27/06/2016 | "Enough Not to Care About Dying Today" (오늘 죽어도 좋을만큼) | 8.028% | 10.310% | 7.0% |
18 | 28/06/2016 | "Please Stay Alive. I'm Grateful That You're Alive, Dear." (살아주십시오 살아있어서 고마운 그대) | 9.991%[29] | 13.428% | 8.1% |
Trung bình | 6.883% | 8.805% | 5.9% |
Thực đơn
Vẫn là Oh Hae Young RatingsLiên quan
Vẫn mãi tuổi 17 Vẫn mãi yêu anh Vẫn cứ thích em (phim truyền hình) Vẫn có em bên đời Vẫn thạch Murchison Vẫn thạch Vẫn thạch Hoba Vẫn mãi mong chờ Vẫn thạch Phụ Khang Vẫn là Oh Hae YoungTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vẫn là Oh Hae Young